Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Ly thuyet và bài tập chương 1: este-lipit
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hà Văn Thắng
Ngày gửi: 20h:59' 05-09-2021
Dung lượng: 755.5 KB
Số lượt tải: 362
Nguồn:
Người gửi: Hà Văn Thắng
Ngày gửi: 20h:59' 05-09-2021
Dung lượng: 755.5 KB
Số lượt tải: 362
Số lượt thích:
0 người
HÓA HỌC 12
BÀI HỌC VÀ BÀI TẬP
PHẦN CHƯƠNG 1,2 HÓA HỌC 12
CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE - LIPIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
Bài 1. ESTE
I. Khái niệm –Danh pháp –Đồng phân:
1. Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxylic bằng nhóm OR’ ta được este.
VD: to, H2SO4 (đặc)
RCOOH + R’OH …………………………………………………………........
Công thức chung của este đơn chức : RCOOR’. Trong đó, R là gốc hidrocacbon hoặc H; R’ là gốc hidrocacbon. ( Tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức).
Công thức phân tử của este no, đơn chức: CnH2nO2 ( với n2) (Tạo bởi ancol no đơn chức và axit no đơn chức.
2. Danh pháp: của RCOOR’
Axit Cacboxylic
RCOOH
Tên gọi
Ancol: R’OH
Tên gọi
Gốc R’
Tên gốc R’
Gốc RCOO-
Tên gốc RCOO-
-CH3
HCOO-
-CH2-CH3
CH3COO-
-CH=CH2
CH3CH2COO-
-C6H5
C6H5COO-
-CH2C6H5
CH2=CHCOO-
–CH2 –CH2 –CH3
CH2=C(CH3) COO-
VD1: Gọi tên các este có công thức sau:
HCOOCH3 ……………………………………
CH3 –COOCH3 ……………………………….
CH2=CHCOOC2H5 ……………………………..
C6H5COOCH=CH2 ………………………………
VD2: Viết CTCT các este có tên gọi sau:
Etyl fomat ……………………………….
Vinyl propionat ……………………………….
Phenyl axetat ……………………………….
Metyl metacrylat……………………………….
3. Đồng phân: Từ 3C trở lên este mới có đồng phân.. CT tính số đồng phân: 2n-2 (1
II. Tính chất vật lí:
- Là chất lỏng ( hoặc chất rắn) hầu như không tan trong nước, có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và rượu tương ứng M
VD: CH3COOC2H5(M=88) sôi ở 77oC, không tan trong nước.
CH3(CH2)3CH2OH (M=88) sôi ở 132oC, tan ít trong nước.
CH3CH2CH2COOH(M=88) sôi ở 163,5oC, tan nhiều trong nước.
So sánh nhiệt độ sôi:
- Các este có mùi thơm đặc trưng: Geranyl axetat có mùi hoa hồng; iso amyl axetat có mùi chuối chín; etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa…
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng thủy phân:
* Thuỷ phân trong môi trường axit: (phản ứng thuận nghịch)
VD:
* Thuỷ phân trong môi trường kiềm (pứ xà phòng hóa):
VD:
2. Phản ứng ở gốc hidrocacbon không no: este có thể tham gia pứ thế, cộng, trùng hợp,…
VD:
3. Phản ứng cháy:
CnH2nO2 + O2 CO2 + H2O
( Nhận xét: este no, đơn chức.
4. Phản ứng tráng gương:
5. Phản ứng thủy phân không cho ancol :
IV. Điều chế:
PP chung: bằng pứ este hóa. RCOOH + HOR’ to, H2SO4 đặc
V. Ứng dụng
(Thủy tinh hữu cơ)
Bài 2. LIPIT
I. Khái niệm
- Lipit là những hchc có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
- Cấu tạo: Phần lớn lipit là este phức tạp, bao gồm chất béo ( còn gọi là triglixerit), sáp, steroit và photphorit,…
Vd: (C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin).
II. Chất béo:
1. Khái niệm:
- Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglyxerol.
- Các axit béo hay còn gọi là axit monocacboxylic
mình muốn mua tài liệu này thì liên hệ như nào nhỉ